Spesifikasi
Deskripsi
cl2 naoh|Nước Javen là hỗn hợp có mùi xốc khi sử dụng. Trong môi trường axit, NaClO phản ứng theo phương trình: NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O. Khí ·
cl2+naoh cl2+naoh | NaOH Cl2 NaCl NaClO H2O NaOH ra2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O · ⇒ Tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh. 5.1. · - Trong phản ứng với H2, clo thể hiện tính oxi hóa. · Ngoài
cl2 + koh cl2 + koh | Cl2 KOH KCl KClO3 H2O Cl2 raCl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O | Cl2 ra KCl | Cl2 ra KClO3 | KOH ra KCl | KOH ra KClO3 - Trọn bộ phương trình hóa học, phản ứng hóa học có đủ điều kiện phản
cl2 naoh cl2 naoh | NaOH Cl2 NaCl NaClO H2O NaOH ra2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O · ⇒ Tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh. 5.1. · - Trong phản ứng với H2, clo thể hiện tính oxi hóa. · Ngoài
cl2+koh cl2+koh | Cn bng Phn ng Cl2 KOH c1. Cân bằng Phản ứng Cl2 + KOH đặc nóng → KCl + KClO3 + H2O. (1) Phương trình phản ứng Cl2 tác dụng KOH: Trong phản ứng này, khí clo (Cl2) tác
cl2 ra hclo cl2 ra hclo | Phn ng Clo tc dng vi ncPhương trình phản ứng Clo tác dụng với nước sẽ tạo ra HCl và HClO, đây được gọi là phản ứng 2 chiều. H2O + Cl2 => HCl + HClO. Trong phản ứng
